★今回のうまいもの
Đây là món ăn ngon mà tôi đã ăn gần đây. "Cơm
Thổ Nhĩ Kỳ".
Nó là một món ăn đặc sản của nhà hàng Roma‐ken ở Namba, Osaka.
最近食べたうまいものは、これ。「トルコライス」。
大阪なんばにある、ローマ軒の名物料理です。
Mì Ý napolitan , cơm cà ri pilaf, korokke cua
chiên, cốt lết gà.
Có rất nhiều loại thức ăn ngon trên đĩa.
Nhưng nó là một loại món có hàm lượng calo rất cao.
Sau khi tôi trở lại Nhật Bản tạm thời, tôi ăn nhiều thứ đó làm mình càng ngày
càng béo thêm.
スパゲッティーナポリタン、カレーピラフ、カニクリームコロッケ、チキンカツ。
うまいものが集合しています。
でもすごいカロリーです。
日本に一時帰国してから、こういうのを食べているので、体重が日に日に増えました。
Pilaf là một món ăn của Thổ Nhĩ Kỳ.
トルコ tiếng Anh gọi là Turkey và tiếng Việt là Thổ Nhĩ Kỳ.
Pilaf (tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: pilav) là một món cơm xào nấu với nhiều nguyên liệu
khác nhau, nước súp và gia vị.
Nói một cách dễ hiểu, nó là một loại cơm nấu, không phải là một loại cơm rang, cơm
chiên.
ピラフは、トルコの料理です。
トルコは、英語ではTurkey、ベトナム語ではThổ Nhĩ
Kỳ、と言います。
ピラフ(トルコ語: pilav)は、炒めた米を様々な具とともに出汁や香辛料を加えて炊いた料理です。
簡単に言うと、炊き込みご飯の類であり、焼き飯の類ではありません。
★円安がとまらない
Chủ đề hôm nay là “Tỷ giá hối đoái, đồng yên Nhật càng ngày
càng rẻ hơn so với đô la Mỹ”.
Bây giờ, tỷ giá hối đoái của đồng yên Nhật rẻ nhất trong 24 năm.
今日のテーマは、「円安が止まらない」。
今、24年ぶりの円安です。
Tại một văn phòng trao đổi của Nhật Bản, "Nếu chúng
ta đổi đô la Mỹ lấy yên Nhật, 1 đô la Mỹ sẽ là 137,19 yên Nhật."
Hễ tôi biết gia một đô la Mỹ thì mình cảm thấy như thế này:
Tôi muốn đến TP. Hồ Chí Minh và mang theo đô la Mỹ trong phòng của tôi để mang về từ Việt Nam đến
Nhật Bản.
Khoảng năm mươi
ngàn đô la Mỹ được giấu trong két sắt trong phòng. Tôi muốn đi lấy nó.
大阪の両替所では、「1米ドルを日本円に両替すると、137.19円」になります。
これを見て、ホーチミンのマンションにタンス預金してあるアメリカドルを、取りに行きたくなっています。数万ドル部屋に隠してあります。
Hãy nghĩ cách giải quyết vấn đề visa Việt Nam và những
hạn chế rút tiền từ Việt Nam.
ベトナムのビザと、持ち出し制限の課題をクリアーするために、作戦を立ててみましょう。
<ポイント 1>
・Vấn đề lớn nhất ở Việt Nam là người nước ngoại
chỉ có thể mang 5.000 đô la Mỹ ra khỏi đất nước.
・Ở Campuchia không có hạn chế nào , vì vậy tôi
có thể mang theo một lượng lớn ngoại tệ khi đến máy bay.
・ベトナムの一番の課題は、5000米ドルという外貨の持ち出し制限があること。
・カンボジアでは制限ないので、高額でも日本に飛行機乗って持ち帰れる。
<ポイント 2>
Tôi không thể gửi tiền ở nước ngoài từ ngân hàng Việt
Nam sang ngân hàng Nhật Bản.
Từ Campuchia, tôi có thể gửi tiền ra nước ngoài vào ngân hàng Nhật Bản bằng đô
la Mỹ.
ベトナムの銀行から、日本の銀行に海外送金ができない。
カンボジアからは、米ドルの通貨のまま日本の銀行に海外送金ができる。
<ポイント 3>
・ Ở Việt Nam cần visa từ 6
tháng trở lên, để gửi tiền có kỳ hạn. Không có lãi suất tiền gửi tiết kiệm.
・ Campuchia có thể gửi tiền dài hạn có kỳ hạn
dài bằng đô la Mỹ. Tiền lãi cũng cao.
Đó là lý do dù sống ở Việt Nam mà tôi có một khoản tiền gửi bằng đô la Mỹ ở
Campuchia.
・ベトナムでは、定期預金するためには6か月以上のビザが必要。普通預金で銀行に預けても利息はほとんど付かない。
・カンボジアは、アメリカドルで長期の定期預金ができる。利息も高い。
そのために、ベトナムに住んでいながら、カンボジアにアメリカドルの預金をしています。
(案1) 日本→ベトナム→カンボジア→ベトナム
① Tôi đi từ Nhật Bản đến Việt
Nam bằng máy bay. Trong vòng 15 ngày mà không cần visa.
ビザなし15日以内で、日本⇒ベトナムに行く。
↓
② Rút tiền VND (Việt Nam đồng) từ ngân hàng tại Thành phố Hồ Chí Minh và
đổi sang đô la Mỹ.
ホーチミン市で銀行からベトナムドンを引き下ろし、アメリカドルに両替する。
↓
③ Đi chuyển từ Thành phố Hồ Chí Minh, Việt
Nam đến Phnompenh, Campuchia bằng xe buýt với đô la Mỹ.
両替したアメリカドルをもって、バスでベトナムのホーチミン市から、カンボジアのプノンペンに移動する。
↓
④ Gửi đô la Mỹ vào tài khoản ngân hàng của
tôi ở Phnom Penh. Sau đó, gửi tiền đến Nhật Bản bằng đô la Mỹ vào tài khoản ngân
hàng của tôi ở Nhật Bản.
プノンペンで自分の銀行口座にアメリカドルを入金し、日本に海外送金する。
⑤ Nhận visa điện tử của Việt Nam(e visa) một ttháng, sau đó trở về Thành phố Hồ Chí
Minh từ Phnom Penh.
ベトナムのeビザ1ヶ月を取って、プノンペンからホーチミン市に戻る。
Sau đó, tôi sẽ tiếp tục gia hạn visa ở Việt Nam và
sống ở Việt Nam như trước đây.
そのあとは、ベトナムでビザの更新をして以前のようにベトナムで生活をする。
(案2) 日本→ベトナム→カンボジア→日本
⑪ Từ Nhật Bản về Việt Nam trong vòng 15 ngày
không cần visa.
ビザなし15日以内で、日本⇒ベトナムに行く。
↓
⑫ Rút tiền Việt Nam đồng từ tài khoản ngân
hàng của mình tại ngân hàng Việt Nam.
ベトナムの銀行で、ベトナムドンを引き出す。
↓
⑬ Đổi đồng Việt Nam sang yên Nhật tại văn
phòng thu đổi trong thành phố.
1 tỷ VND ÷ 180 = 5,55 triệu yên Nhật.
街の両替所で、ベトナムドンを日本円に両替する。
10億ドン÷180=555万円。
↓
⑭ Đi chuyển từ Thành phố Hồ
Chí Minh, Việt Nam đến Phnôm Pênh, Campuchia bằng xe buýt với yên Nhật đã đổi.
両替した日本円をもって、バスでベトナムのホーチミン市から、カンボジアのプノンペンに移動する。
↓
⑮ Tôi cần làm xét nghiệm PCR ở
Campuchia 72 giờ trước khi nhập cảnh vào Nhật Bản.
カンボジアで、日本入国のためのPCR検査を受ける。
↓
⑯ Từ Campuchia về Nhật Bản bằng máy bay. Mang theo yên Nhật trong hành lý của mình.
カンボジアから飛行機に乗り、日本円を手荷物にして日本に運ぶ。
↓
⑰ Campuchia là một đất nước xanh nên tôi có
thể dễ dàng nhập cảnh vào Nhật Bản. Không cần phải cách ly.
(Việt Nam là nước vàng nên vắc xin Shinofarm
phải kiểm dịch 7 ngày.
カンボジアはグリーン国なので、中国シノファームのワクチン接種でも隔離なしで日本に入国できる。
(ベトナムはイエロー国なので、シノファームワクチンだと7日間の自宅隔離が必要。)
<感想>
Tôi muốn chuyển tiền từ Việt Nam sang Nhật Bản.
Tất nhiên, tôi cần phải trả tiền cho chuyến bay đến và đi từ Nhật Bản và Việt Nam.
Việc chuyển quá nhiều tiền để có thu nhập lãi suất cao tại một ngân hàng Việt Nam là một thất bại. ..
交通費をかけても、ベトナムから日本にお金の移動をしたい。
ベトナムの銀行で利息をもらうために、お金を移動しすぎてしまったのが失敗。
Campuchia là một quốc gia tốt vì chúng ta có thể gửi tiền có kỳ hạn bằng đô la Mỹ.
Tôi gửi đô la Mỹ kỳ hạn từ một năm đến ba năm với lãi suất hàng năm từ 5% đến 6%.
Do đó, lãi suất và tỷ giá hối đoái có thể tăng gấp đôi.
Ngoài ra, tôi có thể gửi tiền từ nước ngoài sang Nhật Bản, vì vậy mình không phải lo lắng khi trở về Nhật Bản.
(cho nên, tôi cần phải chuyển tiền Việt Nam trong ngân hàng Việt Nam đến Campuchia.)
カンボジアは、アメリカドルで定期預金ができるのでいい国です。
私は、アメリカドルを1年~3年定期で年利5%~6%で預けてあります。
金利と為替の2重どりができます。
そのうえ日本に海外送金ができるので、日本に戻るときも困りません。
(そのため、ベトナムの銀行にあるベトナムドンをカンボジアに移動させる必要があります。)
<7月23日は、土用の丑の日>
土用の丑の日が近くなると、うなぎ屋以外でもうなぎ料理を販売します。
とんかつ屋で、「うな丼+かつ丼=うなかつ丼」を、食べてみました。
失敗です。
かつ丼のタマネギと卵で味のしみている白ご飯に、鰻が合うはずがありません。
(ベトナムでごはん3で、ランキング参加中)