ベトナムの食文化を、研究しましょう。
Bで始まる料理、前回は、「⑲ Bánh mì バインミー 11/4」でした。
今回は、⑳ Bánh mì hấpです。
↓
同じバインミーでも、かなり違います。
たぶん食べたことのない人が、ほとんどと思います。
Bánh Mì Hấp の屋台です。
料理名の書いてある屋台は、何を食べることできるのかがわかるので好きです。
ベトナム語を解読しましょう。
Bánh Mì パン、 Hấp蒸す
Bánh Mì Hấp = 蒸したパン。
Bánh Mì Hấp = 蒸したパン。
名前の通り、大きな鍋でパンを蒸しています。
注文を受けると、熱々のパンを容器に入れて調理をしてくれます。
・・・・ 調理中 ・・・・
そして、予想とは全くちがうのが届きました。
パンを注文したのだが、料理が届きました。
ものすごくおもしろい。見たことがない料理です。
食べ方がわからないので、先客のベトナム人に教えてもらいました。
レタス系の葉っぱの上に、バインミーハップをひと切れのせる。
この蒸しパンが、想像を超える味です。
葉っぱでパンをくるんで、たれをつけて食べる。
ものすごくうまい。未知の料理です。
蒸したパンの上にのっている具材がポイントです。貝屋さんで見かけるのに近いです。
Hôm nay, tôi hãy viết về Bánh Mì Hấp.
Khi lần đầu tiên tôi nhìn thấy các chữ ‘’Bánh
Mì Hấp’’ trên quầy hàng, tôi đã suy nghĩ
Bánh Bao.
Steamed bread = bánh mì hấp = cái gì đó giống
như Bánh Bao ...
今日は、バインミーハップについて書いてみましょう。
最初、屋台の文字を見たときに、バインミーハップ(蒸したパン)と書いてあるので、私は「肉まん」のような蒸しパンを考えました。
蒸しパン=蒸したパン=肉まんのようなもの・・・・。
Nhưng thức
ăn tôi nhận được hoàn toàn khác với những gì tôi mong đợi.
Đó là một món ăn rất khác thường. Không những lạ mà còn nó rất ngon.
ところが、届いた料理は全く予想とはちがうものでした。
とても変わった料理です。そして美味しい。
Bức ảnh được sử dụng lần này chụp vào năm
2016. Nó đã chụp khoảng 5 năm trước đây.
Lần này mình đi tìm quán để viết blog mà tôi
không thể tìm được, buồn quá.
今回使った写真は、2016年が撮影日でした。今から5年位前です。
今回ブログを書くために、この屋台を探しに行ったのですが見つけることができませんでした。残念です。
Nằm trên đường
Cô Giang, Quận 1, gần đường Nguyễn Thái Học.
Tôi muốn ăn nó một lần nữa.
1区の Co Giang 通りで、Nguyen
Thai Hoc通り寄りです。
もう一度、食べてみたい。
(ネット調べ Bánh Mì Hấp)
やわらかい玉ねぎの脂が入った蒸しパンは、生野菜と甘酸っぱい魚のタレが添えられ、味わったことのある人なら誰でも簡単に作れます。
生野菜をパンに巻いて魚醤に漬け込むと、美味しくて栄養価が高く、加工も非常に簡単な味わいになります。
<Bで始まるベトナム料理 12月14日 追加更新>
2020年
① Bánh bao バインバオ 9/6
② Bánh bèo バインベオ 9/7
③ Bánh bò nướng
đường
thốt
nốt バインボーヌン 9/14
④ Bánh bông lan バインボンラン 9/17
⑤ Bánh bột
lọc バインボッロッ 9/17
⑥ Bánh căn バンカン 9/22
⑦ Bánh canh cua バインカンクア 9/26
⑧ Bánh chưng
(Bánh Tết)バインチュン 10/3
⑨ Bánh chuối
chiên バインチュオイチエン 10/7
⑩ Bánh cóng バンコン 10/13
⑪ Bánh cuốn バインクオン 10/21
⑫ Bánh dừa
nướng バインユアヌオン 10/26
⑬ Bánh flan バインフラン 11/20
⑭ Bánh giò バインゾー 12/23
2021年
⑮ Bánh hẹ バインヘ 1/18
◎ テト特別企画 バインチュンの切り方・食べ方 2/15
⑯ Bánh khoái バインコアイ 3/10
⑰ Bánh khoai mì nướng バイン コアイ ミー ヌオン 3/24
⑱ Bánh khọt バインコット 5/15
⑲ Bánh mì バインミー 11/4
⑳ Bánh mì hấp バインミーハップ 12/14
㉑ Bánh mì nướng
㉒ Bánh mì sấy
bơ
㉓ Bánh nậm
㉔ Bánh ram ít
㉕ Bánh tôm Hồ Tây
㉖ Bánh tráng trộn
㉗ Bánh trung thu
㉘ Bánh ướt
㉙ Bánh xèo
㉚ Bánh xếp
㉛ 追加予定
㉜ Bì cuốn
㉝ Bò bía
㉞ Bò Kho
㉟ Bò lá lốt
㊱ Bò né
㊲ Bò xào đậu rồng
㊳ Bột chiên
㊴ Bún bò Huế
㊵ Bún cá
㊶ Bún chả
㊷ Bún chả
giò
㊸ Bún đậu
mắm tôm
㊹ Bún gạo
xào thịt bò
㊺ Bún Hến
㊻ Bún mọc
㊼ Bún riêu
㊽ Bún thịt nướng
(かな読み方は、南部発音にするとわからない人も多いので、一般的な読み方にしてあります。)
次回は、㉑ Bánh mì nướng