220609sen111
大阪で、ベトナム料理の食べ歩き。
今回は、バインミーです。

220609sen121
Tôi hay đến Namba ở Osaka để ăn món ăn Việt Nam.
Tôi đã nghĩ
難波、なんば = Nanba.  Nhưng mà Namba là đúng .

Từ trước đến này, tôi thường viết Nanba bằng tiếng Việt, nhưng từ hôm nay tôi sẽ đổi thành ‘
Namba  Osaka’ .

大阪の難波に、よくベトナム料理を食べに行きます。
難波、なんば=Nanba と思っていました。ところが、Nambaが正しいことがわかりました。

今まで、ベトナム語で、Nanbaと書いていたが、今日からNambaに改めます。
難波= 〇 Namba  × Nanba
大阪= 〇 Osaka   × Oosaka

220609sen131
Tôi đến Namba ở Osaka để ăn món ăn Việt Nam.
Hôm nay tôi muốn ăn Bánh Mì.
Lần này, chúng ta ăn ở nhà hàng này ở khu hêm đường Sen nichi mae


ベトナム料理を食べるために、大阪の難波にやってきました。
今日は、バインミーを食べたい。
千日前通の路地の中にあるこの店で、今回は食べてみましょう。

220609sen211220609sen212
Tên của nhà hàng này là ‘’
バンミー バオハンBánh Mì Bảo Han’’
Bánh Mì nói
バイン ミー ở Hà Nội, バン ミー ở TP.Hồ Chí Minh.
Cho nê tôi suy nghĩ tiệm này là
バンミー ở TP.Hồ Chí Minh.

店の名前は、「バンミーバオハン」。
バインミーは、北部のハノイでは「バインミー」、南部のサイゴンでは「バンミー」といいます。
それで、この店は、南部の店だろうと想像しました。

220609sen221
Đây là menu. Chúng ta hãy nhìn vào menu.
メニューを見てみましょう。

220609sen231
Có một combo menu, bánh mì và đồ uống .
Hãy chọn hàng này.

バインミーと飲み物のセットがありました。
これを注文してみましょう。

220609sen241
Có nhiều loại bánh mì.
Tôi chọn bánh mì trứng thứ 42.

バインミー、いろいろな種類があります。
42番の、卵のパンを選んでみました。

220609sen251
Về thức uống, tôi chọn nước me thứ 22.
Tôi chưa bao giờ uống nó trước đây, vì vậy tôi muốn uống thử nó.

飲み物は、22番のタマリンドジュースを選びました。
今までに飲んだことがないので、挑戦してみたい。

220609sen311
Bánh Mì trứng và nước me đã đến.
Đã lâu rồi tôi không được ăn Bánh Mì.

バインミーとジュースが届きました。
バインミーを食べるのは、ものすごく久しぶりです。

220609sen321
Bánh Mì có nhiều loại, tôi thích Bánh Mì Trứng và Bánh Mì Xiu Mai.
Lần này tôi chọn Bánh Mì Trứng, đó là một hương vị Việt Nam, rất ngon nhỉ.
Đó là 580 yên một cái, hơi mắc , ở Việt Nam tôi có thể mua 20.000 đồng
100 yên, nhưng tôi muốn đến lại
バインミーの中では、オムレツのバインミーと、シュウマイのバインミーが好きです。
今回は、オムレツのバインミー。ベトナムの味です。おいしいです。
580
円とベトナムの5倍するけど、また食べに来たいです。

にほんブログ村 海外生活ブログ ホーチミン情報へ にほんブログ村 海外生活ブログ ベトナム情報へ
(ベトナムでごはん3で、ランキング参加中)