ベトナムでごはん3 ☆☆☆ ホーチミン市と奈良市で移住生活

今は、奈良県で生活。日本とベトナムの2拠点で生活です。

ビールには、氷が必要です。

ベトナムに関するテーマについて、ベトナム語で書いて、ベトナム語の勉強です。

Chủ đề hôm nay là
 “Ở Việt Nam khi uống bia, mỗi người thêm đá”.

“Việt Nam là quốc gia có giá bia rẻ nhất thế giới”

今日のテーマは、
「ベトナムでは、ビールを飲むときには、氷を入れます」。

「ベトナムは、世界で一番ビールが安い国です」。


230920bia111
Ở Nhật Bản, chúng tôi không cho thêm đá khi uống bia.
Ở Việt Nam, mọi người đều uống bia với đá trong ly.
Khi gọi bia, tôi luôn nhận được một ly đá.


日本では、ビールを飲むときに氷は入れません。
しかしベトナムでは、みんな氷を入れてビールを飲みます。
ビールを注文すると、氷を入れたグラスが届きます。


230920bia121
Tôi thường nhận được một ly với đá. Ngoài ra, hãy mang theo ống hút cùng với ly.
Tôi lấy ống hút ra khỏi ly và vứt nó đi.

グラスに氷が入っているだけでなく、ストローもさしてあります。
私はいつも、ストローは除いて捨てます。


230920bia131
Chúng ta có thể uống bia với giá rẻ ở Việt Nam.
Việt Nam chắc chắn là quốc gia có giá uống bia rẻ nhất thế giới.
Đó là lý do tại sao ngay cả khi ăn đồ rẻ (30.000 đồng) tôi vẫn gọi bia.

ベトナムでは、ビールを安く飲むことができます。
世界で一番ビールの安い国は、まちがいなくベトナムです。
だから、3万ドンの皿ごはんの時も、ビールを注文します。


230920bia211
Ở Việt Nam, tôi không chỉ được ăn rẻ mà còn được uống bia rẻ.
Tất cả điều này có giá 60.000 đồng thôi. Trước đây là 300 yên, bây giờ là 360 yên.

ベトナムは、ごはんが安いだけではなく、ビールも安いです。

これ全部で、6万ドンです。以前は300円、今は360円です。

(ビールの銘柄、毎回変えてみました。タイガービールを飲むことが一番多いです。)



230920bia311
Khi uống bia ở Nhật, tất nhiên trong ly không có đá.
日本ではビールを飲むとき、もちろんグラスに氷は入っていません。


230920bia331
Khi ăn shabu-shabu, tôi muốn có đá trong bia.
Bia không lạnh sẽ không ngon.
Có nồi lẩu gần bia nên bia nhanh nóng

しゃぶしゃぶを食べるときは、ビールに氷が欲しくなります。
冷たくないビールは、美味しくないです。 
鍋が近くにあるので、ビールがすぐにぬるくなってしまいます。


230920bia411
Đây là set bia yêu thích của tôi những ngày này.
最近のお気に入りのビールセット。

230920bia511230920bia521
ビール = 
bia
水餃子 = Sủi cảo
マーボ豆腐 = Đậu hũ non sốt thịt bằm
油淋鶏 =?  鶏のから揚げ = 
Gà rán


にほんブログ村 海外生活ブログ ホーチミン情報へ にほんブログ村 海外生活ブログ ベトナム情報へ
(ベトナムでごはん3で、ランキング参加中)

ベトナムのカフェスダが飲みたくなった時、日本で飲むコーヒー。

ベトナムに関するテーマをベトナム語で書き、ベトナム語の勉強です。
1
回目は、「日本でベトナムを感じるとき」でした。

2回目のテーマは、
「ベトナムのカフェスダが飲みたくなった時、日本で飲むコーヒー」 にしてみましょう。


 
これが、ベトナムのコーヒーです。 一番有名な「カフェスダ」。
        ↓
230915caphe112
① コンデンスミルクを入れたグラスに、豆を入れたフィルターをのせ、お湯を注ぐ。
   コーヒーがフィルターを通して下に落ちてくる。


230915caphe113
② コーヒーが全部落ちたらフィルターを外す。
   ミルクとコーヒーをよく混ぜる。温かいので簡単に混ざります。


230915caphe115
③ よく混ぜた熱々のコーヒーを、別の大きなグラスに氷だけ入れてそこに入れる。
  コーヒーが氷で冷やされる。氷が解けてうすくなり飲みやすくなる。



Chủ đề hôm nay là
" Anh uống cà phê gì ở Nhật Bản khi muốn uống cà phê sữa đá Việt Nam ? "
Tôi uống cà phê Nhật hàng ngày nhưng đôi khi tôi cảm thấy muốn uống cà phê Việt Nam.

今日のテーマは、「ベトナムのカフェスダが飲みたくなった時に、あなたは日本で何のコーヒーを飲みますか?」です。
私は毎日、日本のコーヒーを飲んでいますが、時々ベトナムのコーヒーを飲みたくなります。


230915caphe131
Khi sống ở Việt Nam, tôi ít khi sử dụng máy bán hàng tự động.
Bây giờ tôi thỉnh thoảng sử dụng nó.

ベトナムに住んでいた時は、めったに自動販売機は使いませんでした。
今は、よく使います。


230915caphe141
Tôi mua cà phê này khi tôi muốn uống cà phê sữa đá Việt Nam.
Ở bên trái  "Georgia Latte"  có giá 170 yên.


私はベトナムのカフェスダが飲みたくなったら、このコーヒーを買います。

左側の、「ジョージア ラテ」、値段は170円です。


230915caphe211
Tôi mua một ly Georgia Latte rồi đi tàu điện từ Nara đến Osaka Namba.
ジョージアラテを買って、奈良から大阪難波に電車でのんびり移動です。


230915caphe221
Chúng ta hãy đọc mô tả sản phẩm.
Cà phê Georgia,  THE LATTE,  Được giám sát bởi Sarutahiko Coffee,
Nó nói lên vị ngọt của sữa và vị đậm đà của cà phê.


商品の説明書きを読んでみましょう。

ジョージアコーヒー 、 THE LATTE、  猿田彦珈琲監修、 
ミルクの甘みとコーヒーのこく。

(写真はトンネルの中。文字がよく読めます。)


230915caphe231
Đó là một loại cà phê rất ngọt và mạnh.
Không thích hợp để uống tất cả cùng một lúc.
Giống như cà phê Việt Nam.

Đó là loại cà phê mà chúng ta uống từ từ, từng chút một, theo thời gian.

すごく甘くて濃いので、一気の飲むのではなく、ベトナムと同じようにゆっくりと時間をかけて飲むコーヒーです。 



(おまけ 914)

230915caphe311

230915caphe321

大阪難波に着いて、ベトナムドンの両替をすると、1000VND→5.99JPY でした。
もう少しで、100万ドンが6000円に到達します。

昨夜は阪神が18年ぶりのセリーグ優勝で、難波は大賑わいです。


にほんブログ村 海外生活ブログ ホーチミン情報へ にほんブログ村 海外生活ブログ ベトナム情報へ
(ベトナムでごはん3で、ランキング参加中)

【料理名C】C で始まる料理48品 候補 

Bで始まる料理48品が完成したので、
次は、「Cで始まる料理48品」に取りかかります。
ベトナムの食文化を深堀しましょう。


230913monc121
Bは、 Bánh と Bún が多くありました。

Cは、 Cá(さかな Canh(スープ Cơm(ごはんが豊富にあります。


ビンヤン食堂に並んでいるおかずもたくさんあり、楽しい企画になりそうです。


230913monc111
アルファベット順にきれいに並べたいので、A, B, C, と書いた後に Aを置きたくありません。


選んだ
48品 (まだ検討中の素案) は、以下のとおりです。
 48
品候補が固まったら、ひとつずつ味わいましょう。


Cで始まるベトナム料理 48品。 素案1>


 【魚】 

    Cá chiên (揚げ魚)、 Cá kho (煮魚)、 Cá nướng (焼き魚)

② Cá diêu hng 【ティラピア】

    Cá diêu hng chiên  (ティラピアの揚げ魚)

    Cá diêu hng st cà  (ティラピアのトマト煮) 

③ Cá hú 【フー】

    Cá hú kho t  (フーの煮魚)

④ Cá kèo 【ハゼ】

    Cá Kèo chiên dòn  (カリカリに揚げたハゼ。 ハゼのから揚げ)

    Cá Kèo nướng    (焼いたハゼ。 ハゼの串焼き)

⑤ Cá lóc 【雷魚】 

    Cá lóc nướng  (雷魚の焼き魚) (雷魚のスープ)

 

⑥ Cá ng 【マグロ】 

    Cá ng kho thơm  (マグロのパイナップル煮)

⑦ Cá nc 【アジ】 

    Cá nc kho cà chua  (アジのトマト煮)

    Cá nc kho măng    (アジのタケノコ煮)

    Cá nc nướng      (アジの焼き魚)

⑧ Cá tai tượng 【象耳魚】 

    Cá tai tượng chiên xù  (エレファントイヤーフィッシュの揚げ魚)

⑨ Cá thu Nht 【サンマ】 

    Cá thu Nht kho cà chua  (サンマのトマト煮)

⑩ Cà pháo (小茄子の漬物)

 

⑪ Cà Ri Gà (ベトナム風チキンカレー) 

⑫ Cà tím nướng m hành (焼きナスねぎ油)  

    Cà tím xào (ナス炒め) 

⑬ Ci chíp xào (チンゲン菜炒め) Ci chíp luc (チンゲン菜ゆで)

⑭ Ci chua (高菜の漬物)

⑮ Ci tho xào (白菜炒め)

 

⑯ Canh bí đao (冬瓜のスープ)

⑰ Canh bí đ tht bm (かぼちゃとひき肉のスープ)

⑱ Canh chua cá lóc (雷魚の酸っぱいスープ)

⑲ Canh đu đ hm xương (パパイヤのスープ)

⑳ Canh kh qua nhi tht (ゴーヤの肉詰めスープ)

 

㉑ Canh khoai m tht bm (ムラサキ芋のスープ ひき肉入り)

㉒ Cao lu (カオラウ ホイアンの麺料理)

㉓ Ch cá chiên (焼きさつま揚げ)

㉔ Ch cá kho thơm (さつま揚げのパイナップル煮)

㉕ Ch cá Lã Vng (チャーカーラーヴォン)

 

㉖ Ch cơm (ブンドウマムトムに入っている、魚のすり身天ぷらにもち米入り)

㉗ Ch gi (揚げ春巻き)

㉘ Cháo ếch Singapore (カエルのお粥)

㉙ Cháo Lòng (ホルモン粥)

㉚ Chè hat sen (ハスの実のチェ)

 

㉛ Chôm chôm (チョムチョム ランブータン)

㉜ Chui nướng (焼きバナナ)

㉝ Cơm âm ph (フエの名物ごはん)

㉞ Cơm chay (精進料理)

㉟ Cơm cháy chà bông (お焦げ)

 

㊱ Cơm chiên cua (カニチャーハン) 

    Cơm chiên hi sn (シーフードチャーハン)

㊲ Cơm gà Hi Nam Singapore (海南チキンライス)

㊳ Cơm gà xi m (チキンライス) 

㊴ Cơm hp lá sen (ハスの実のごはん)

㊵ Cơm hến (フエのシジミごはん)

 

㊶ Cơm lam (竹で蒸したごはん)

㊷ Cơm niêu (土鍋で炊いたご飯)

㊸ Cơm sườn nướng (骨付き焼肉ごはん)

㊹ Cơm tm (コムタム)

㊺ Cơm trng (白いご飯)

 

㊻ Cơm xào Bò (牛肉炒めごはん) 

    Cơm bò xào hành tây (牛肉と玉ねぎ炒めごはん)

㊼ Cua Ca Ri (カニカレー)

   Cua hp bia (カニのビール蒸し)  

㊽ Cua lt chiên giòn (ソフトシェルのから揚げ)

 

230913monc211
大勢でビンヤン食堂に行って、おかずをたくさん注文して、ベトナムローカルランチ会。いろいろな種類のおかずを楽しめました。


(検討中)

・ 、両方ともCanh bíだから、ひとつ削除するか ?

・ ㉛ Chôm chôm 料理でなく果物なので、できれば外したいが48品に足りない。デザートとして載せてみました。

・ ㉖ Ch cơm ちょっと弱い。おまけ的な料理。

・ Cá cơm 【カタクチイワシ】 Cá cơm kho Minh Đc (カタクチイワシのから揚げ) を候補に考えたが、あまりおいしくない。

・ Cá basa 【サバ】 Cá basa kho st cà chua (鯖のトマト煮)も考えたが、Cá hu があるので、あまりかわり映えがしなくて、外しました。



(予備) 
・ Cá viên phô mai đơn giản (チーズ入りミニさつま揚げボール)
8
年前か、10年前に2回食べたが、その時の写真が探しても見つからない。


Tôi đang tim ẩm thực Việt Nam bắt đầu bằng C.
Cho tôi biết các mon ăn ‘’ tên C ‘’.

Tôi đang viết blog này bằng ‘’ tôi đă ăn và những bức ảnh tôi chúp’’.

Chất lượng ảnh tôi chụp bằng máy ảnh kỹ thuật số cũ không tốt nên tôi sẽ quay lại và chụp ảnh lại khi về Việt Nam sau này.
Tháng sau tôi sẽ đến Việt Nam hơn một tháng nên ăn nhièu món C và chúp ảnh.

C
で始まるベトナム料理を募集しています。
Cで始まる料理を教えてください。。

このブログにのせるのは、全て自分が食べたもの、自分が写真を撮ったものです。

古いデジカメで撮影した写真は画質が良くないので、これからベトナムに行ったときに再訪して撮影をし直します。
来月は1か月以上ベトナムに行くので、Cで始まる料理を食べて写真を撮ってきます。


Cで始まる料理、こんなのがあるよという情報をお待ちしています。
コメントでお寄せいただけるとうれしいです。



にほんブログ村 海外生活ブログ ホーチミン情報へ にほんブログ村 海外生活ブログ ベトナム情報へ
(ベトナムでごはん3で、ランキング参加中)

日本でベトナムを感じるとき、その1

ベトナムに関するテーマについて、ベトナム語で書いて、ベトナム語の勉強です。

今日のテーマは、「日本でベトナムを感じるとき」


Chủ đề hôm nay là “Khi minh cảm nhận Việt Nam ở Nhật Bản”.
Tôi cảm nhận được Việt Nam trong nhiều hoàn cảnh.
Ví dụ:  “Khi tôi nhìn thấy tiếng Việt”,  “Khi tôi ăn món Việt Nam”,  “Khi tôi nghe tiếng Việt”  v v.

今日のテーマは、「日本でベトナムを感じるとき」です。
いろいろな場面で、ベトナムを感じます。
例えば、「ベトナム語を見た時」、「ベトナム料理を食べた時」、「ベトナム語を聞いた時」 などなど。


230911banh112
Hôm qua tôi đi mua sắm ở siêu thị gần ga JR Nara.
Tôi đi siêu thị 3 ngày 1 lần để mua bánh mì và sữa chua.

Tôi phải uống thuốc trợ tim sau khi ăn sáng hàng ngày.
Nếu không ăn sáng, tôi không thể uống thuốc được.
Vì vậy, tôi ăn bánh mì Shoku Pan nướng và sữa chua vào mỗi buổi sáng.
Nến 3 ngày 1 lần tôi đi siêu thị để mua đó.

Khi tôi đang mua bánh mì trong siêu thị , tôi cảm thấy Việt Nam.
Tôi thắc mắc tại sao, và trên những kệ bày đầy sản phẩm, tôi tìm thấy những món ăn mà tôi thường mua ở Việt Nam.

昨日、JR奈良駅近くのスーパーに買い物に行きました。
私は、3日に1回、食パンとヨーグルトを買うためにスーパーに行きます。

私は毎日、朝食の後に心臓病の薬を飲まなければなりません。
もしも朝食を食べなかったら、薬を飲むことができません。
そのため、毎朝食パンのトーストとヨーグルトを食べています。
それで、3日に1回スーパーに行きます。

スーパーで食パンを買っている時に、ベトナムを感じました。
棚に、私がよくベトナムで買っていた物を見つけたからです。


230911banh122
Đây là những gì tôi tìm thấy, ‘’Sen bei , I Chi’’ .
Đây là bánh gạo Nhật Bản sản xuất mà chúng ta có thể mua ở các siêu thị Việt Nam.
Ở Nhật Bản, nó được bán với giá 138 yên.
Tôi nghĩ nó được bán với giá khoảng 30.000 đồng ở Việt Nam.

見つけたのはこれです。「せんべい、イチ」。
ベトナムのいろいろなスーパーで売っている、日本製のせんべいです。
日本では、138円で売っていました。
ベトナムではたぶん3万ドンくらいで売っていたと思います。


230911banh211
Tôi mua một hộp cà phê Latte và một Banh gạo I chi.
Cà phê Latte này cũng sản xuất tại Nhật Bản (Nescafé) mà tôi hay mua ở Việt Nam.


私は、カフェラテ
1箱とせんべいイチを買いました。
このカフェラテも日本製(ネスカフェ)ですが、ベトナムでよく買いました。


230911banh221
Đã lâu lắm rồi tôi mới ăn ichi.
Trên tui Bánh gạo ichi, viết bằng tiếng Việt là  ‘’ Bánh gạo Nhật’’  ‘’ vị shouyu và mật ong’’  ‘’ công ty Kameda’’.

イチを久しぶりに食べました。
袋に書いてあるベトナム語を読むと、「日本のライスせんべい」 「醤油とはちみつ風味」 「亀田製菓」と書いてありました。


にほんブログ村 海外生活ブログ ホーチミン情報へ にほんブログ村 海外生活ブログ ベトナム情報へ
(ベトナムでごはん3で、ランキング参加中)

最近の円安

ベトナム語の勉強を兼ねて、ベトナム語を使ってブログを書きましょう。

 1
1テーマをベトナム語で書いて、相手に伝える練習です。
目的は、来月ホーチミン市に行ったときにベトナム人と話し、自分の考えを伝えられるようになるためです。

教科書を開いての勉強はもう卒業して、実践ベト作文です。



今日のテーマは、「最近の円安」。

230908enyasu121

Khi tôi thức dậy vào buổi sáng, tôi xem thông tin trao đổi trên inter-net hàng ngày.
Hôm nay (ngày7 / T9), 1 đô la Mỹ có giá 147,55 yên.
Đồng yên Nhật càng ngày càng mất giá.


毎朝、為替を見ています。
今日(97日)は、1アメリカドルが14755銭でした。
日に日に円が安くなっています。


230908enyasu211

Tôi đến Osaka để đổi tiền VND.

Tôi đi đổi tiền năm lần một tuần và kiểm tra tỷ giá hối đoái thay đổi như thế nào.

ベトナムドンを持って、大阪に両替に来ました。

週に5回両替に行き、為替の変化を見ています。


230908enyasu221

Tại một văn phòng đổi tiền ở Osaka, 1 đô la Mỹ có thể đổi được 145 yên và 75 sen.

大阪の両替所では、
1アメリカドルを14575銭で買ってくれました。


230908enyasu231

Sau khi đổi 1 triệu đồng trở thành 5950 yên.

5950 yên là mức giá tốt nhất trong năm nay.

100
万ベトナムドンを、5950円で買ってくれました。
5950
円は、今年で一番良いレートです。


230908enyasu311
今日のランチは、焼きそば定食。
最近の円安で利益が出ているので、おでんとビールを奮発です。

ベトナム語の単語が、なかなか出てこない。 
難しい単語は使わずに伝える練習をしましょう。


< おまけ  9月6日の為替レート  >

230908enyasu411

9
7日の為替ボードが不鮮明で見にくい (店外のボードに光が反射して見にくい) ので、前日の96日の店内のいつものボード表をのせてみました。

100万ドンが5950円と、今年の円の最安値です。どこまでいくか楽しみです。


<追記 202398日>

230908enyasu511

Hôm nay 8/9, tỷ giá giữa đồng Việt Nam và yên Nhật là 5,95.
1 triệu đồng có thể đổi 5950 yên.
Tôi có thể đổi 6570 yên thành 1 triệu đồng.

Nếu chúng ta cần 1 triệu đồng thì phải trả 6570 yên.
Nếu đổi 10.000 yên thì chúng ta chỉ được 1.520.000 đồng.
(10.000 yên
÷ 6.570 × 1.000.000 = 1.522.070 đồng)


今日98日も、ベトナムドンと日本円の為替は5.95でした。
100
万ドンが、5950円になります。
逆に
6570円を100万ドンに替えることができます。

もしも自分が100万ドンを必要な場合は、6570円を払わないとなりません。
もしも、1万円を両替したら、たったの152万ドンしか手に入りません。
10,000円÷6,570×1,000,0001,522,070ドン)



230908enyasu531

Nếu hôm nay tôi đổi 10.000 yên tại ngân hàng Vietcombank ở Việt Nam thì mình chỉ nhận được 1.594.900 đồng.

Dù đổi 10.000 yên mà chưa đến 1.600.000 đồng, đây là điều rất khó khăn với người Nhật sống ở Việt Nam.


もしも、今日ベトナムでベトコムバンクで1万円を両替したら、1594900ドンしか手に入りません。
ベトナム在住の日本人にとっては、1万円が160万ドン以下というのはきびしいです。


それにしても、1USDが24,260VNDというのも痛い。
外国人はアパートを借りるときに、USDで契約して、支払い時のベトナムドン相場でVND払いだから、1000USDで借りている人などは、VNDでの支払いが毎月上がっていそうです。



にほんブログ村 海外生活ブログ ホーチミン情報へ にほんブログ村 海外生活ブログ ベトナム情報へ
(ベトナムでごはん3で、ランキング参加中)
プロフィール

アンコムチュア

ホーチミン市に住んで、ローカル食堂や屋台で、ベトナムの庶民料理の食べ歩きを楽しんでいます。
日々の食事を通して、ベトナムの食文化を知ることがライフワークです。